Máy ảnh Canon EOS 6D Máy ảnh Canon EOS 5D Mark III
|
|
|
Tổng quan
Giới thiệu |
|
|
Megapixel |
20.20 |
22h30 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa |
5472 x 3648 px |
5760 x 3840 px |
cảm biến cảm biến
Loại cảm biến |
CMOS |
CMOS |
Độ phân giải cảm biến |
5505 x 3670 px |
5784 x 3856 px |
đường chéo cảm biến |
43,04 mm |
43,27 mm |
Kích thước cảm biến |
35,8×23,9mm |
36x24mm |
Kích thước cảm biến thực tế
Kích thước cảm biến thường đại diện cho chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để bắt sáng. Theo nguyên tắc chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.
Bạn đang xem: So sánh 5d point iii và 6d
|
|
giá sản phẩm |
Xem giá ngay bây giờ |
Xem giá ngay bây giờ |
Khoảng cách giữa hai tâm pixel (pixel pitch)
Cao độ pixel cho bạn biết khoảng cách giữa tâm của một pixel với tâm của pixel tiếp theo. Độ cao pixel càng lớn, chúng càng cách xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Các pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu trên tạp âm cao hơn.
|
6,5 m |
6,22 m |
Vùng pixel
Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mà mỗi pixel thu thập. Các pixel lớn hơn thu được nhiều ánh sáng hơn, trong khi các pixel nhỏ hơn cung cấp độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.
Xem thêm: Fpt Công Nghệ Thông Tin , Học Phí Đại Học Fpt Ngành Công Nghệ Thông Tin
|
42,25 mét vuông |
38,69 mét vuông |
Mật độ điểm ảnh
Mật độ pixel cho bạn biết có bao nhiêu triệu pixel tính bằng mg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là pixel lớn hơn.
|
2,36MP/cm² |
2,58MP/cm² |
Thông số kỹ thuật của thiết bị
yếu tố cây trồng |
1,01 |
Đầu tiên |
Độ nhạy sáng (ISO) |
Tự động, 100 – 25600 trong 1/3 điểm dừng, cộng với 50, 51200, 102400 dưới dạng tùy chọn |
Tự động, 100 – 25600 trong 1/3 điểm dừng, cộng với 50, 51200, 102400 dưới dạng tùy chọn |
Hỗ trợ tập tin RAW |
Có |
Có |
ưu tiên khẩu độ |
Có |
Có |
ưu tiên tốc độ |
Có |
Có |
Loại phép đo |
Nhiều, Cân bằng trung tâm, Giả |
Nhiều, Cân bằng giữa, Giả, Một phần |
bù sáng |
±5 EV (nhấn các bước 1/3 EV, 1/2 EV) |
±5 EV (nhấn các bước 1/3 EV, 1/2 EV) |
Tốc độ màn trập chậm nhất |
30 giây |
30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất |
1/4000 giây |
1/8000 giây |
Được xây dựng trong nháy mắt |
Không phải |
Không phải |
Hotshoe với đèn flash bên ngoài |
Có |
Có |
Tìm kiếm |
quang học |
quang học |
Chế độ cân bằng trắng |
6 chế độ |
6 chế độ |
Xem kích thước hiển thị |
3 inch |
3,2 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh |
1.040.000 điểm |
1.040.000 điểm |
chế độ phim |
Có |
Có |
Độ phân giải video tối đa |
1920 x 1080 (30p/25p/24p) |
1920 x 1080 (30p/25p/24p) |
Hỗ trợ thẻ nhớ |
SD/SDHC/SDXC |
Đèn flash nhỏ gọn loại I (tương thích với UDMA), SD/SDHC/SDXC |
cổng USB |
USB 2.0 (480 Mbit/giây) |
USB 2.0 (480 Mbit/giây) |
cổng HDMI |
Có |
Có |
Chế độ không dây (không dây) |
Có |
Không phải |
Chế độ định vị (GPS) |
Có |
Không phải |
Pin đã qua sử dụng |
Lithium-ion LP-E6
Tham Khảo Thêm: Dàn ý thuyết minh về con muỗi
so sánh 5d mark iii và 6d
-->
Nhacai789 – Nhà cái được săn lùng nhiều nhất Việt Nam 2022 |
lịch thi đấu cúp thế giới
|