đại học tôn đức thắng điểm chuẩn 2020 xét học bạ đợt 1


Đại học Tôn Đức Thắng là trường đại học đa ngành, định hướng nghiên cứu tại Việt Nam.

Điểm chuẩn TDT 2023 dự kiến ​​sẽ tăng nhẹ so với 2022.

Mục lục

  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020
    • chương trình chuẩn
    • Chương trình đại học bằng tiếng Anh
  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019
    • Chương trình tiêu chuẩn (TPHCM)
    • Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Anh – Việt
    • Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:

 
 
 
 
 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên quá trình học tập THPT đợt 1 như sau:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 1
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 2
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 3

Đây là tổng điểm theo thang điểm 40, trong đó nhân hệ số 2 môn xét tuyển chính của từng ngành. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, vào đại học chương trình bằng tiếng Anh đã nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra năng lực tiếng Anh, trường sẽ công bố kết quả sơ tuyển sau khi tổ chức kiểm tra năng khiếu và năng lực tiếng Anh.

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trường.

Trong đó, điểm đạt được trong sơ tuyển với thí sinh các trường THPT chuyên và một số trường trọng điểm trên địa bàn TP.HCM, các thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi như sau:

Tham Khảo Thêm:  tổng thống putin bao nhiêu tuổi
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 4
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 5
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 6
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 7

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo xét tuyển với chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương như sau:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 8

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm xét tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN NỮ
Đầu tiên 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D11 Anh trai 35,60
2 7310630 Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 33.30
C00, C01: Văn học 33.30
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 34.20
C00, C01: Văn học 34.20
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán 36.00
A01, D01: Tiếng Anh 36.00
5 7340115 Tiếp thị A00; A01; D01 A00: Toán 36,90
A01, D01: Tiếng Anh 36,90
6 7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán 35.10
A01, D01: Tiếng Anh 35.10
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán 36.30
A01, D01: Tiếng Anh 36.30
số 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán 34,80
A01, D01, D07: Tiếng Anh 34,80
9 7340301 Kế toán viên A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 34,80
A01, D01: Tiếng Anh 34,80
mười 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 35.00
C00, D01: Ngữ văn 35.00
11 7720201 Tiệm thuốc A00; B00; D07 Hoá học 33,80
thứ mười hai 7220204 người Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Tiếng Anh 34,90
D04, D55: Trung Quốc 34,90
13 7420201 công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa Học 29,60
B00, D08: Sinh 29,60
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hoá học 32.00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán học 34,60
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán học 33,40
17 7480103 công nghệ phần mềm A00; A01; D01 Toán học 35.20
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán học 29,70
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01 Toán học 31.00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán học 33.00
21 7520114 kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán học 32.00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán học 29.40
23 7580101 Ngành kiến ​​​​trúc V00; V01 Vẽ HHMT ( 6,0) 28.00
24 7210402 kiểu dáng công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
30.50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
34.00
26 7210404 Nhà thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM 6.0
H01: Vẽ HHMT 6.0
30.50
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0
V00, V01: Vẽ HHMT 6.0
29.00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,50
A01, D01: Tiếng Anh 32,50
29 7810301 Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh 32,80
T00, T01: Nhập khẩu thể thao và hoạt động thể chất (Nhập khẩu thể thao ≥ 6,0) 32,80
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh 23.00
T00, T01: Nhập khẩu thể thao và hoạt động thể chất (Nhập khẩu thể thao ≥ 6,0) 23.00
31 7310301 xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 32,90
C00, C01: Văn học 32,90
32 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 29.50
C00, C01: Văn học 29.50
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán học 23.00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Toán học 23.00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán học 23.00
36 7460112 Ứng dụng toán học A00; A01 Toán (Toán 5.0) 29.50
37 7460201 thống kê A00; A01 Toán (Toán 5.0) 28.50
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán 24.00
V00, V01: Vẽ HHMT 24.00
39 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán học 24.00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Đầu tiên F7220201 Tiếng Anh – Chất lượng cao D01; D11 Anh trai 34,80
2 F7310630Q Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị lữ hành) – Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 30,80
C00, C01: Văn học 30,80
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35.30
A01, D01: Tiếng Anh 35.30
4 F7340115 Tiếp thị – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,60
A01, D01: Tiếng Anh 35,60
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 34h30
A01, D01: Tiếng Anh 34h30
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00:  Toán 35,90
A01, D01: Tiếng Anh 35,90
7 F7340201 Tài Chính – Ngân Hàng – Chất Lượng Cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán 33,70
A01, D01, D07: Tiếng Anh 33,70
số 8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,80
A01, D01: Tiếng Anh 32,80
9 F7380101 Luật – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 33.30
C00, D01: Ngữ văn 33.30
mười F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa Học 24.00
B00, D08: Sinh 24.00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán học 33,90
thứ mười hai F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán học 34.00
13 F7520201 Kỹ Thuật Điện – Chất Lượng Cao A00; A01; C01 Toán học 24.00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 24.00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 28.00
16 F7580201 Kỹ Thuật Xây Dựng – Chất Lượng Cao A00; A01; C01 Toán học 24.00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT
– H00, H02: Vẽ HHMT 6.0, Vẽ TTM 6.0
– H01: Vẽ HHMT 6.0
30.50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Tham Khảo Thêm:  tam mao tv bao nhiêu tuổi
STT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (thang điểm 40)
Đầu tiên FA7220201 Ngôn ngữ tiếng Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh trai 26.00
2 FA7340115 Tiếp thị – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33.00
A01, D01: Tiếng Anh 33.00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng và khách sạn) – Chương trình cử nhân bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 28.00
A01, D01: Tiếng Anh
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:  Toán 33,50
A01, D01: Tiếng Anh
5 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình cử nhân bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa Học 24.00
B00, D08: Sinh
6 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 25.00
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình cử nhân bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 25.00
số 8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình cử nhân bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán học 24.00
9 FA7580201 Kỹ thuật Xây dựng – Chương trình Cử nhân bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán học 24.00
mười FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 25.00
A01, D01: Tiếng Anh
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán 25.00
A01, D01, D07: Tiếng Anh
thứ mười hai FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 25.00
C00, C01: Văn học
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
Đầu tiên N7220201 Anh ngữ – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Anh trai 32,90
2 N7340115 Tiếp thị – Chương trình 2 năm đầu tiên tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 34,60
A01, D01: Tiếng Anh 34,60
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) – Chương trình 2 năm đầu tiên tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:  Toán 31.00
A01, D01: Tiếng Anh 31.00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình 2 năm đầu tiên tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 30.50
A01, D01: Tiếng Anh 30.50
5 N7380101 Luật – Chương trình 2 năm đầu tiên tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 30,5
C00, D01: Ngữ văn 30,5
6 N7310630 Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)-Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 25.00
C00, C01: Văn học 25.00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán học 29.00
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TIÊN TẠI BẢO LỘC
Đầu tiên B7220201 Anh ngữ – Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Anh trai 31.50
2 B7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) – Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:  Toán 28.00
A01, D01: Tiếng Anh 28.00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị du lịch) – Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh 24h30
C00, C01: Văn học 24h30
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán học 25.00

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm xét tốt nghiệp THPT 2020 như sau:

Mức điểm chuẩn của Đại học Tôn Đức Thắng từ 23-35,25.

Tham Khảo Thêm:  1985 là bao nhiêu tuổi

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.

chương trình chuẩn

Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Yêu cầu đầu vào tiếng Anh:

  • Ứng viên nước ngoài tại các quốc gia có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ đầu vào tiếng Anh quốc tế;
  • Ứng viên Việt Nam và ứng viên tại các quốc gia sử dụng tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính: phải đạt IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá trị trong vòng 2 năm tính đến ngày 1/10/2020); hoặc phải làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh do hệ thống đánh giá trình độ tiếng Anh của TDTU theo chuẩn quốc tế để được xác nhận đủ điều kiện học tiếng Anh trong chương trình (trừ ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt IELTS 5.0 hoặc tương đương còn hiệu lực trong vòng 2 năm tính đến tháng 10) 1, 2020).

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi THPT Quốc gia 2019 như sau:

Các điểm chuẩn như sau:

Chương trình tiêu chuẩn (TPHCM)

TT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, môn điều kiện điểm trúng tuyển

(trên thang điểm 40)

Đầu tiên 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D11 Anh trai 33.00
2 7310630 Việt Nam Học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
31.00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
31.00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
32.00
5 7340115 Tiếp thị A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
32,50
6 7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
32,50
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
33.00
số 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Tiếng Anh
30.00
9 7340301 Kế toán viên A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30.00
mười 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
30,25
11 7720201 Tiệm thuốc A00; B00; D07 Hoá học 30.00
thứ mười hai 7220204 người Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Tiếng Anh
D04, D55: Tiếng Trung
31.00
13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh) D01; D04; D11; D55 D01, D11: Tiếng Anh
D04, D55: Ngôn ngữ

Trung Quốc

31.00
14 7420201 công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa Học
B00, D08: Sinh
26,75
15 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hoá học 27,25
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán học 30,75
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán học 29.00
18 7480103 công nghệ phần mềm A00; A01; D01 Toán học 32.00
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán học 25,75
20 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01 Toán học 25.50
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán học 28,75
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán học 27.00
23 7580101 Ngành kiến ​​​​trúc V00; V01 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.0

25.00
24 7210402 kiểu dáng công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.00

22.50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.0

27.00
26 7210404 Nhà thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.00

22.50
27 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.00

22.50
28 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
24.00
29 7810301 Quản lý Thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh Thể thao và Quản lý Sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh
T00, T01: Năng khiếu thể thao, Năng khiếu thể thao 6.0
26.50
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Tiếng Anh
T00, T01: Năng khiếu thể thao, Năng khiếu thể thao 6.0
24.00
31 7310301 xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
25.00
32 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
23.50
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07 Hoá học 23.50
34 7510406 Công nghệ môi trường A00; B00; D07 Hoá học 24.00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 Hoá học 24.00
36 7460112 Ứng dụng toán học A00; A01 Toán 5.0 23.00
37 7460201 thống kê A00; A01 Toán 5.0 23.00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
23.00
39 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán học 23.00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Anh – Việt

TT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, môn điều kiện điểm trúng tuyển

(trên thang điểm 40)

Đầu tiên F7220201 Anh ngữ – Giảng dạy chất lượng cao bằng Anh – Việt D01; D11 Anh trai 30.50
2 F7310630Q Việt Nam Học (Chuyên ngành Du lịch và Quản trị Lữ hành) – Dạy học bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
25,25
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng hai ngôn ngữ Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.50
4 F7340115 Marketing – Dạy học bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28.50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lý nhà hàng khách sạn) -Dạy bằng song ngữ Anh – Việt chất lượng cao A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
28,25
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Dạy bằng tiếng Anh – tiếng Việt chất lượng cao A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
30,75
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng Anh – Việt A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Tiếng Anh
24,75
số 8 F7340301 Kế toán – Dạy bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
24.00
9 F7380101 Luật – Đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh – tiếng Việt A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
24.00
mười F7420201 Công nghệ sinh học – Dạy học chất lượng cao bằng tiếng Anh – tiếng Việt A00; B00; D08 A00: Hóa Học
B00, D08: Sinh
24.00
11 F7480101 Khoa học máy tính – Dạy bằng tiếng Anh – tiếng Việt chất lượng cao A00; A01; D01 Toán học 24.50
thứ mười hai F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh – tiếng Việt A00; A01; D01 Toán học 25.00
13 F7520201 Kỹ thuật điện – Đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh – tiếng Việt A00; A01; C01 Toán học 22.50
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Dạy bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 22.50
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Dạy bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao A00; A01; C01 Toán học 23.00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh – tiếng Việt A00; A01; C01 Toán học 22.50
17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Dạy học bằng tiếng Anh – Việt chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT 6.00

22.50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, môn điều kiện điểm trúng tuyển

(trên thang điểm 40)

Đầu tiên FA7220201 English Language – Chất lượng giảng dạy cao 100% bằng tiếng Anh D01; D11 Anh trai 30.50
2 FA7340115 Marketing -Dạy học chất lượng cao 100% bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
24.00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) – Chất lượng giảng dạy 100% bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
24.00
4 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng giảng dạy cao 100% bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa Học
B00, D08: Sinh
22.50
5 FA7480101 Khoa học máy tính -Dạy học chất lượng cao 100% bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 22.50
6 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Giảng dạy chất lượng cao 100% bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 22.50
7 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Giảng dạy chất lượng cao 100% bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 22.50
số 8 FA7580201 Kỹ Thuật Xây Dựng – Giảng dạy chất lượng cao 100% bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 Toán học 22.50
9 FA7340301 Accountant (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Dạy chất lượng cao 100% bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
22.50

1.4. Chương trình học hai năm đầu tiên tại các cơ sở

TT Mã ngành Tên ngành nhóm tuyển sinh Nhân hệ số 2, môn điều kiện điểm trúng tuyển

(trên thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP 2 NĂM ĐẦU TẠI Cơ sở Nha Trang
Đầu tiên N7220201 Tiếng Anh – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Anh trai 23.00
2 N7340115 Tiếp thị – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
23.00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn -Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
23.00
4 N7340301 Kế toán – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Tiếng Anh
22.50
5 N7380101 Luật – Chương trình 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
23.00
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TIÊN TẠI BẢO LỘC . Khuôn viên đại học
Đầu tiên B7220201 Anh ngữ -Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Anh trai 23.00
2 B7340101Phụ nữ Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn -Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:Toán
A01, D01: Tiếng Anh
23.00
3 B7380101 Luật -Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Ngữ văn
23.00
4 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và Quản trị du lịch -Chương trình 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Tiếng Anh
C00, C01: Văn học
22.50
5 B7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình 2 năm đầu tiên tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán học 22.50

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp (nhân hệ số môn theo tổ hợp, các ngành xét theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40. thang điểm (nếu có), làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Related Posts

Đặt tiệc tại nhà trọn gói giá rẻ, chất lượng hàng đầu

Các dịch vụ đặt tiệc tại nhà hiện nay là lựa chọn của rất nhiều bà nội trợ bởi ưu điểm nhanh chóng, tiện lợi, có được bữa tiệc…

jack năm nay bao nhiêu tuổi

JACK là nam ca sĩ sở hữu lượng fan đông đảo không chỉ bởi tài năng mà còn bởi tính cách đáng yêu. Jack sở hữu lượng…

1996 bao nhiêu tuổi

nội dung Đầu tiên Bạn sinh năm 1996 bao nhiêu tuổi? 2 Tổng quan về người sinh năm Tý 3 Cung, mệnh của tuổi 1996 4 Tính…

2004 bao nhiều tuổi 2020

Hôm nay thientue.vn sẽ gửi đến các bạn bài viết xem bạn sinh năm 2004 bao nhiêu tuổi? Để phân phối thông tin chính xác đến các…

1977 năm nay bao nhiêu tuổi

Tuổi Tỵ sinh năm 1977 là mệnh gì, hợp với màu gì, hướng nào và hợp với tuổi nào là điều mà những người ở tuổi 45…

2006 là bao nhiêu tuổi

Bạn đang thắc mắc ai sinh năm 2006 bao nhiêu tuổi , mệnh gì, hợp với màu gì hay tính cách ra sao? Sử dụng lịch âm…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *