Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 5 có đáp án
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2019 – 2020 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 mới nhất. do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Đề thi HSG Tiếng Anh 5 gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh 5 Nâng cao khác nhau giúp học sinh lớp 5 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
I. Chuyển động từ sang thì hiện tại đơn:
01. Tôi (được) _______ mười sáu tuổi.
02. Tommy (trực tiếp) ________ tại 107 Pine Lane?
03. Juana (nấu ăn) ____ bữa tối cho gia đình cô ấy.
04. Họ (ăn) ______ bữa trưa lúc 12:00.
05. Nina (uống) ________ thuốc khi cô ấy bị ốm.
06. Tôi (không thích) ________ sô cô la.
07. Anh ấy (lái) ______ một chiếc xe hơi đẹp.
08. Chúng tôi (muốn)____________ để xem một bộ phim tối nay.
09. Ông Anderson (dạy) ___________ hóa học tại trường trung học Hill.
10 Họ (học) _________ tiếng Anh ở trường.
11 Tôi (muốn)____________ về nhà ngay bây giờ.
12 Bill và Calicia (lái xe) ________ lên núi hàng năm?
13 Chúng tôi (ăn) __________ mì ống mỗi tuần một lần.
14 Trời (tuyết) ________ ở đây vào tháng 12?
15 Khi Dax (đi) _____ tắm, anh ấy (gội) _______ tóc bằng dầu gội đầu.
II. Đặt các động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
01. Họ (nói) ________ về hóa đơn.
02. Anh ấy (viết) _______ một bản báo cáo.
03. Helen (làm) bản sao ________.
04. Cô ấy (ra lệnh) ________ một bản ghi nhớ.
05. Peter (không kiểm tra) ________ các số liệu.
06. Người thư ký (hồ sơ)___________ hóa đơn.
07. Anh ấy (phỏng vấn) ______ ứng cử viên cho một công việc.
08. Ông Diaz (không chuẩn bị) chứng từ xuất khẩu ________.
09. Judy (làm) ______ cuộc hẹn.
10. Các học viên (gặp) ___________ lúc 12 giờ.
III. Thì hiện tại đơn hay tiếp diễn?
01. (bạn/đến)___________ tối nay?
02. (anh ấy/ăn)____________ cơm mỗi ngày?
03. Tôi (làm việc) ___________ vào lúc này.
04. (anh ấy/đến) ________ đến London thường xuyên không?
05. Bây giờ anh ấy (chơi) ___________ quần vợt.
06. (bạn / đến) ________ đến rạp chiếu phim sau?
07. Họ (không / đến) ________ đến bữa tiệc ngày mai.
08. Bây giờ anh ấy (không/chơi) ________ chơi gôn.
09. (bạn/chơi)__________ quần vợt Chủ Nhật này?
10. Họ (đi) ________ đến một nhà hàng vào thứ Bảy hàng tuần.
IV. Chuyển động từ sang thì quá khứ đơn:
01. Hôm nay Dan (nghỉ) ______ rất sớm.
02. Sam và Sue (mua) ______ một ngôi nhà mới vào tháng trước.
03. Tôi (đến thăm) __________ Đức vào tuần trước.
04. Bạn (không chơi) ______ rất tốt.
05. Họ (tìm thấy) __________ cuốn sách này trong chuyến đi đến Ý?
06. Tôi (không nướng) ________ chiếc bánh này một mình.
07. Chúng tôi (không mở) __________ cửa hàng vào năm 1987.
08. Cơn mưa cuối cùng (dừng) ________ và chúng tôi (đi) ________ về nhà.
09. Cô ấy (có kế hoạch) ________ sẽ đến, nhưng cô ấy (có) ________ một số vấn đề.
10. Kate (có) ________ một ngôi nhà lớn, nhưng cô ấy (bán) ________ nó.
11. Hoa hồng (được) ______ rất mỏng.
12. Bạn (được) ______ tại nơi làm việc sáng hôm qua?
13. Chúng tôi (nghĩ) ________ New York ở Anh!
14. Họ (mang) ______ cái này từ chuyến đi của họ?
15. Cô ấy luôn (khiêu vũ) ________ vào mùa hè.
V. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
01. trong ba ngày./ sẽ đến/ ở lại/ ở đó/ Ông tôi
___________________________________________________________________
02. chân của cô ấy./ trên/ đau/ Jenny/ đã
___________________________________________________________________
03. đang chơi/ đá bóng trong sân vận động/ Các con tôi/ trường học của chúng./ gần
___________________________________________________________________
04. Anh trai của ‘sắp tới/ Là/ Bạn của Anna/ đi từ Trung Quốc/ đến Hà Nội bằng tàu hỏa?
___________________________________________________________________
05. đi du lịch/ cha muốn/ Tại sao/ đến Nha Trang?/ bạn có
___________________________________________________________________
06. ba phòng ngủ/ và một phòng khách/ Ở đó/ trong nhà tôi./ là
___________________________________________________________________
07. bằng tiếng Anh/ tại bữa tiệc tối qua/ và kể chuyện/ hát/ Học sinh của cô ấy
___________________________________________________________________
08. Tôi học được/nhiều điều thú vị/ những con số./ Trong giờ học Toán,/ những điều về
___________________________________________________________________
09. Liên sẽ/ tuần tới./ ra chợ nổi/ đến mua sắm/ đưa ông Hạnh
___________________________________________________________________
10. mua/ cho con trai tôi./ Tôi muốn/ một số quần áo/ mới
___________________________________________________________________
BỞI VÌ. Chọn câu trả lời thích hợp.
01. “Bạn có biết tiếng Anh không?” ~ “Chỉ____________.”
A. nhiều
B. nhiều
C. ít
D. ít hơn
02. Bạn có thể mượn sách từ____________.
Một bưu điện
B. cà phê
bệnh viện C.
D. thư viện
03. Tôi không đi học____________ Thứ bảy và chủ nhật.
A. trên
Con dơi
C. trong
mất từ
04. Đây là áo sơ mi mới của tôi. – Oh____________ màu đẹp quá.
A. nó
Chút ít
C. họ
mất họ
05. Anh ấy có ________ đến công viên không? – vâng, anh ấy đi bộ đến công viên.
Một chuyến đi
B. lái xe
C. du lịch
D. đi bộ
06. Nóng quá. Bạn có thích ________ với tôi không? – Em đồng ý.
A. bơi
B. bơi lội
C. bơi lội
D. bơi lội
07. Bạn làm gì trong giờ học tiếng Anh? – Tôi học đọc và viết bằng ____________.
A.Việt Nam
B. Anh
C. Anh
D. Tiếng Việt
08. What____________ vấn đề với bạn của Linda chiều hôm qua?
A. là
B. là
C. đã
D. là
09. Trời mưa vào mùa hè ở Việt Nam.
A. thường là
B. thường là
C. thường xuyên
D. được thường xuyên
10. Mai có thể ________ Tiếng Anh rất tốt.
A. viết
B. viết
C. viết
D.viết
TRẢ LỜI
I. Chuyển động từ sang thì hiện tại đơn:
1 – sáng; 2 – Có… sống; 3 – đầu bếp; 4 – ăn; 5 – mất
6 – không thích; 7 – ổ đĩa; 8 – muốn; 9 – dạy; 10 – học tập
11 – muốn; 12 – Làm… lái xe; 13 – ăn; 14 – Là… tuyết; 15 – mất – rửa
II. Đặt các động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
1 – đang nói chuyện; 2 – đang viết; 3 – đang làm; 4 – đang đọc chính tả; 5 – không kiểm tra
6 – đang nộp đơn; 7 – đang phỏng vấn; 8 – không chuẩn bị; 9 – đang làm; 10 – đang họp.
III. Thì hiện tại đơn hay tiếp diễn?
1 – Làm… đến; 2 – Có… ăn không; 3 – đang làm việc; 4 – Có… đến; 5 – đang chơi
6 – Làm…đến; 7 – không đến; 8 – không chơi; 9 – Làm… chơi; 10 – đi
IV. Chuyển động từ sang thì quá khứ đơn:
chỉ còn 1; 2 – đã mua; 3 – đã đến thăm; 4 – không chơi; 5 – tìm thấy
6 – không nướng; 7 – không mở; 8 – dừng – đi; 9 – đã lên kế hoạch – đã có; 10 – đã – bán
11 – là; 12 – Là bạn; 13 – suy nghĩ; 14 – mang theo; 15 – khiêu vũ
V. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1 – Ông tôi sẽ ở đó trong ba ngày.
2 – Jenny bị đau ở chân.
3 – Các con tôi đang chơi bóng đá ở một sân vận động gần trường học của chúng.
4 – Có phải anh trai của bạn Anna sẽ đi từ Trung Quốc đến Hà Nội bằng tàu hỏa không?
5- Tại sao bố bạn muốn đi du lịch Nha Trang?
6- Có ba phòng ngủ và một phòng khách trong nhà tôi.
7- Học sinh của cô đã hát và kể chuyện bằng tiếng Anh tại bữa tiệc tối qua.
8- Trong giờ học Toán, em học được nhiều điều thú vị về các con số.
9- Liên sẽ đưa ông Hạnh đi mua sắm ở chợ nổi vào tuần tới.
10- Tôi muốn mua quần áo mới cho con trai tôi.
BỞI VÌ. Chọn câu trả lời thích hợp.
1C; 2–D; 3–A; 4–B; 5–D; 6–C; 7–C; 8–B; 9–B; 10 – Một
Trên đây là Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên Tip.edu.vn như: Để học tốt tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa học kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5 ,… để giúp các em học tiếng Anh tốt hơn.