Đh Mở Hà Nội Lấy Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2019 Của Trường Đại Học Mở Hà Nội

Viện Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 3.400 sinh viên hệ chính quy đại học. Trường dành 3.200 chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT và 200 chỉ tiêu xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2021 đối với các ngành trình độ đại học hệ chính quy từ 15 đến 20 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2021 đã được công bố. Xem điểm chuẩn chi tiết bên dưới.

Bạn đang xem: Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2019

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2021

Lưu ý: Tiêu chí dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Viện Đại học Mở Hà Nội – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã điều hành Tên doanh nghiệp kết hợp chủ đề Tiêu chuẩn xin lưu ý
Đầu tiên 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; C01; D01 21,65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24,85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16
5 7420201 công nghệ sinh học B00; A00; D07 16
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24,75 Văn: 6,25 điểm; TTNV: 5
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV :3
số 8 7380101 Luật (THXT C00) C00 25,25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9 7380108 Luật quôc tê A00; A01; D01 23,9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
mười 7380107 luật kinh tế A00; A01; D01 24,45 Toán: 8,2 điểm; TTNV :3
11 7380101 Luật A00; A01; D01 23,9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
thứ mười hai 7340122 thương mại điện tử A00; A01; D01 25,85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15 7340301 Kế toán viên A00; A01; D01 24,9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16 7210402 Thiết kế Công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế Thời trang; Thiết kế Đồ họa) H00; H01; H06 20,46 Đồ họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch D01 32,61
18 7810201 Quản lý khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV :3
19 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01 34,27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 người Trung Quốc D01; D04 34,87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã điều hành Tên doanh nghiệp kết hợp chủ đề Tiêu chuẩn xin lưu ý
Đầu tiên 7210402 Thiết kế Công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế Thời trang; Thiết kế Đồ họa) H00; H01; H06 20
2 7420201 công nghệ sinh học B00; A00; D07 18
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 18

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã điều hành Tên doanh nghiệp kết hợp chủ đề Tiêu chuẩn xin lưu ý
Đầu tiên 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông
3 7480201 Công nghệ thông tin
4 7540101 Công nghệ thực phẩm
5 7420201 công nghệ sinh học
6 7380108 Luật quốc tế (THXT C00)
7 7380107 Luật kinh tế (THXT C00)
số 8 7380101 Luật (THXT C00)
9 7380108 Luật quôc tê
mười 7380107 luật kinh tế
11 7380101 Luật
thứ mười hai 7340122 thương mại điện tử
13 7340101 Quản trị kinh doanh
14 7340201 Tài chính – ngân hàng
15 7340301 Kế toán viên
16 7210402 Thiết kế Công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế Thời trang; Thiết kế Đồ họa)
17 7810103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch
18 7810201 Quản lý khách sạn
19 7220201 ngôn ngữ tiếng anh
20 7220204 người Trung Quốc

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét học bạ Điểm đánh giá của ĐHQGHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!

Xem thêm: Vegan là gì? ăn chay là gì

Thống kê nhanh: điểm chuẩn 2021-2022

Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Nhà trường đã cập nhật xong dữ liệu cho năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022. Xem KQXS Dai Hoc Mo Ha Noi 2021-2022 chính xác nhất trên x-lair.com

Tham Khảo Thêm:  Công Thức Tính Góc Khúc Xạ, Định Luật Và Công Thức Khúc Xạ Ánh Sáng

Related Posts

phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2016

[et_pb_section admin_label=”section”][et_pb_row admin_label=”row”][et_pb_column type=”2_3″][et_pb_text admin_label=”Văn bản” background_layout=”light” text_orientation=”center” use_border_color=”off” border_color=”# ffffff” border_style=”solid”] Việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm nay sẽ được…

kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cá nhân năm học 2017-2018

Kế hoạch giáo dục thường xuyên cá nhân là mẫu kế hoạch hàng năm, được lập vào đầu mỗi năm học. Bước sang năm học mới, Hoatieu.vn…

tiểu luận đường lối kháng chiến chống thực dân pháp

Qua bài viết dưới đây, ACC sẽ cung cấp một số ý chính cần có trong bài văn lịch sử đảng bộ kháng chiến chống Pháp. 1….

tiểu luận công nghiệp hóa hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức

Mục lục LỜI NÓI ĐẦU (Tiểu luận: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở Việt Nam) CHƯƠNG 1: THÔNG TIN KHÁCH QUAN CỦA QUÁ TRÌNH CÔNG…

bài tập kiểm toán báo cáo tài chính có lời giải

Kiểm toán báo cáo tài chính đóng vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Vậy cụ thể kiểm toán…

sáng kiến kinh nghiệm lớp 1 môn tiếng việt violet

Sáng kiến ​​kinh nghiệm lớp 5 môn chính tả màu tím: Một số biện pháp giúp học sinh viết đúng chính tả môn Chính tả lớp 5…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *