Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Mở 2021, Cổng Thông Tin Tuyển Sinh

Năm 2021, Đại học Mở TP.HCM thực hiện 6 phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành với 4.500 chỉ tiêu. Ngưỡng điểm tối thiểu (điểm sàn) xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021 của trường là 16 điểm và cao nhất là 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết bên dưới:

Bạn đang xem: Điểm báo cáo học tập Open College 2021

Điểm chuẩn ĐH Mở TP.HCM năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM năm 2021 – 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại học Mở TP.HCM năm 2021

Lưu ý: Tiêu chí dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Mở TP.HCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã điều hành Tên doanh nghiệp chủ đề kết hợp Tiêu chuẩn xin lưu ý
Đầu tiên 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D78 26,8
2 7220201C Anh ngữ – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9
3 7220204 người Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 26.1
4 7220204C Tiếng trung – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 25,75
5 7220209 tiếng Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 25.9
6 7220209C Tiếng Nhật – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 24,9
7 7220210 Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 26.7
số 8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25,8
9 7310301 xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 23.1
mười 7310620 Nghiên cứu Đông Nam Á A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 23.1
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26,4
thứ mười hai 7340101C Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26,4
13 7340115 Tiếp thị A00; A01; D01; D07 26,95
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26,45
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25,85
16 7340201C Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25,25
17 7340301 Kế toán viên A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301C Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2
20 7340404 Quản trị nhân sự A00; A01; D01; C03 26,25
21 7340405 hệ thống quản lý thông tin A00; A01; D01; D07 25.9
22 7380101 Luật (C00 cao hơn 1,5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2
23 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1,5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7
24 7380107C Luật kinh tế – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1
25 7420201 công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16
26 7420201C Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25,55
28 7480101C Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1
30 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17
ba mươi đầu tiên 7510102C Công nghệ kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
32 7510605 Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,8
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19
35 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 18,8
36 7810101 du lịch A00; A01; D01; C03 24,5

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã điều hành Tên doanh nghiệp chủ đề kết hợp Tiêu chuẩn xin lưu ý
Đầu tiên 7220201C Anh ngữ – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 24
2 7220204 người Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 26,25
3 7220204C Tiếng trung – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 20
4 7220209 tiếng Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 23,75
5 7220209C Tiếng Nhật – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 20
6 7220210 Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 24,75
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.4
số 8 7310301 xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 18
9 7310620 Nghiên cứu Đông Nam Á A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 18
mười 7340101C Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 22
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26,5
thứ mười hai 7340201C Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
13 7340301 Kế toán viên A00; A01; D01; D07 25,75
14 7340301C Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.35
16 7340405 hệ thống quản lý thông tin A00; A01; D01; D07 22,75
17 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23,9
18 7380107 luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24,8
19 7380107C Luật kinh tế – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 21,25
20 7420201 công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 18
21 7420201C Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 18
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 22,75
23 7480101C Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25,25
25 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 20
26 7510102C Công nghệ kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 23
28 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20
29 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; ĐH8; Đ2 18
30 7810101 du lịch A00; A01; D01; C03 25,75

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!

Xem thêm: Cách Tìm Giá Trị Lớn Nhất Của Hàm Số Biết Bảng Biến Thiên Toán Lớp 12

Thống kê nhanh: điểm chuẩn 2021-2022

Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Nhà trường đã cập nhật xong dữ liệu cho năm 2021

Điểm chuẩn ĐH Mở TP.HCM năm 2021-2022. Xem thống kê Đại Học Mô TP.HCM 2021-2022 chính xác nhất trên x-lair.com

Tham Khảo Thêm:  Lý Thuyết Và Bài Tập Con Lắc Lò Xo Có Lời Giải, Các Dạng Bài Tập Con Lắc Lò Xo Có Lời Giải

Related Posts

phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2016

[et_pb_section admin_label=”section”][et_pb_row admin_label=”row”][et_pb_column type=”2_3″][et_pb_text admin_label=”Văn bản” background_layout=”light” text_orientation=”center” use_border_color=”off” border_color=”# ffffff” border_style=”solid”] Việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm nay sẽ được…

kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cá nhân năm học 2017-2018

Kế hoạch giáo dục thường xuyên cá nhân là mẫu kế hoạch hàng năm, được lập vào đầu mỗi năm học. Bước sang năm học mới, Hoatieu.vn…

tiểu luận đường lối kháng chiến chống thực dân pháp

Qua bài viết dưới đây, ACC sẽ cung cấp một số ý chính cần có trong bài văn lịch sử đảng bộ kháng chiến chống Pháp. 1….

tiểu luận công nghiệp hóa hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức

Mục lục LỜI NÓI ĐẦU (Tiểu luận: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở Việt Nam) CHƯƠNG 1: THÔNG TIN KHÁCH QUAN CỦA QUÁ TRÌNH CÔNG…

bài tập kiểm toán báo cáo tài chính có lời giải

Kiểm toán báo cáo tài chính đóng vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Vậy cụ thể kiểm toán…

sáng kiến kinh nghiệm lớp 1 môn tiếng việt violet

Sáng kiến ​​kinh nghiệm lớp 5 môn chính tả màu tím: Một số biện pháp giúp học sinh viết đúng chính tả môn Chính tả lớp 5…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *