Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 chính thức được công bố. Hãy cùng x-lair.com tìm hiểu những thông tin quan trọng nhé.
Bạn đang xem: Các trường đại học xét tuyển học bạ 2021
GIỚI THIỆU CHUNG
ou.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN DỤNG NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐH Mở TP.HCM năm 2022 như sau:
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D78 (Ngoại tiết hệ số 2) |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 85 Tổ hợp xét tuyển: D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại tiết hệ số 2) |
Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét tuyển: D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại giao hệ số 2) |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại tiết hệ số 2) |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Khoa Đông Nam Á Mã môn: 7220214 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340403 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01 |
Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 210 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220201CĐ Chỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D78 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chất lượng cao) Mã ngành: 7220204CC Tiêu chí: 35 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật (chất lượng cao) Mã ngành: 7220209 CC Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Kinh tế (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310101C Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101C Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại giao hệ số 2) |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại giao hệ số 2) |
Chuyên ngành Kế toán (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340301C Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại giao hệ số 2) |
Chuyên ngành Luật kinh tế (Chất lượng cao) Mã ngành: 7380107C Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01-D06, DD2, D78-D83, ĐH8 (Ngoại giao hệ số 2) |
Chuyên ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7420201C Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, D07, D08 |
Chuyên ngành Tin học (Chất lượng cao) Mã môn: 7480101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) Mã ngành: 7510102C Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2) |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi ĐH Mở TP.HCM năm 2022 gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa) Khối A01 (Toán, Lý, Anh) Khối A02 (Toán, Sinh, Lý) Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh) Khối C03 (Văn, Toán, Sử) Khối D01 (Văn, Lý, Hóa) Toán, Tiếng Anh) Khối D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) Khối D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
3, Phương thức tuyển chọn
Trường Đại học Mở TP.HCM tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học bạ THPT Phương thức 5: Ưu tiên xét học bạ kèm chứng chỉ ngoại ngữCách 6: Xét học bạ THPT Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tuân thủ Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT năm 2022
Điều kiện nhập học:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Mở TP.HCM Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Mở TP.HCM
Điều kiện ưu tiên xét tuyển
Có kỳ thi tú tài quốc tế IB >= 26.0 Chứng chỉ quốc tế A-Level 3 môn mỗi môn đạt điểm C trở lên Kết quả SAT >= 1100/1600 Cách 4. Ưu tiên học sinh giỏi
điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT năm 202, điểm kiểm tra 2 năm lớp 10, 11, 12 loại giỏi, học lực 2 năm lớp 10, 11, 12 loại khá, loại giỏi Lớp 12 >= 7,0 Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng có chứng chỉ ngoại ngữ
Yêu cầu thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ tương đương khác).
Các yêu cầu đầu vào khác theo ngành:
Môn ngoại ngữ chính: IELTS >= 6.0 Các môn còn lại: IELTS >= 5.5. Cách 6: Xét học bạ THPT
ĐH Mở TP.HCM xét tuyển học bạ dựa vào kết quả 3 năm THPT lớp 10, 11, 12.
Điều kiện xét tuyển học bạ:
Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: >= 18 điểm Các ngành còn lại: >= 20 điểm.
4, Đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
b) Phiếu đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo thời gian thông báo và đảm bảo đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển của trường.
Thí sinh không cần nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển cho trường.
Xin lưu ý:
Thí sinh phải cung cấp đúng số CMND/CCCD/Số định danh và địa chỉ email đăng ký sử dụng trong trường hợp điều chỉnh thông tin, nhận thông báo và kết quả thi, thí sinh sẽ tự động nhận được email xác nhận hoạt động từ Nhà trường ngay sau khi đăng ký . Quá trình đăng ký chỉ hoàn tất khi ứng viên nhận được email này. Trong trường hợp không nhận được email xác nhận, thí sinh vui lòng kiểm tra thư mục Spam, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin nhập vào hệ thống đăng ký. Trường hợp có sai sót, nhà trường sẽ trả lại hồ sơ và từ chối tiếp nhận thí sinh. Nhà trường chỉ xét tuyển những thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện. trúng tuyển vào hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để thực hiện lọc ảo chung trên toàn quốc.
Xem thêm: Sinh năm 1983 là cung gì, cung gì chuẩn nhất, tuổi gì chính xác nhất, Tử vi tuổi Quý Hợi (1983) Nam, Nữ
DẠY BẢO
Học phí Đại học Mở TP.HCM dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 18.500.000 – 23.000.000 VND/năm học Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 – 37.500.000 VND/năm học.
TRÌNH ĐỘ/ DẤU HIỆU THÀNH CÔNG 2021
Xem chi tiết phương thức điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM
Ngành học chính | Tiêu chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
ngôn ngữ tiếng anh | 22,85 | 24,75 | 26,8 |
người Trung Quốc | 21,95 | 24,25 | 26.1 |
tiếng Nhật | 21.1 | 23,75 | 25.9 |
Hàn Quốc | 26.7 | ||
Kinh tế | 20,65 | 24.1 | 25,8 |
xã hội học | 15,5 | 19,5 | 23.1 |
Nghiên cứu Đông Nam Á | 18.2 | 21,75 | 23.1 |
Quản trị kinh doanh | 21,85 | 24.7 | 26,4 |
Tiếp thị | 21,85 | 25.35 | 26,95 |
Kinh doanh quốc tế | 22,75 | 25.05 | 26,45 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.6 | 24 | 25,85 |
Kế toán viên | 20.8 | 24 | 25.7 |
Kiểm toán | 20 | 23,8 | 25.2 |
Quản trị nhân sự | 21,65 | 25.05 | 26,25 |
hệ thống quản lý thông tin | 18,9 | 23.2 | 25.9 |
Luật (* – C00 cao hơn 1,5đ) | 19,65 | 22,8 | 25.2 |
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1,5đ) | 20,55 | 23,55 | 25.7 |
công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 |
Khoa học máy tính | 19.2 | 23 | 25,55 |
Công nghệ thông tin | 20,85 | 24,5 | 21.1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,5 | 16 | 17 |
Quản lý xây dựng | 15,5 | 16 | 19 |
Dịch vụ cộng đồng | 15,5 | 16 | 18,8 |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 24,35 | 17 | |
du lịch | 22 | 24,5 | |
Công nghệ thực phẩm | 19 | ||
chương trình chất lượng cao | |||
ngôn ngữ tiếng anh | 21.2 | 23,25 | 25.9 |
người Trung Quốc | 25,75 | ||
tiếng Nhật | 24,9 | ||
Quản trị kinh doanh | 18.3 | 21,65 | 26,4 |
Tài chính – Ngân hàng | 15,5 | 18,5 | 25,25 |
Kế toán viên | 15.8 | 16,5 | 24.15 |
luật kinh tế | 16 | 19.2 | 25.1 |
công nghệ sinh học | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.3 | 16 | 16 |
Khoa học máy tính | 24 |
Đánh giá nhanh về Đại học Mở Hồ Chí Minh