Điểm Chuẩn Tôn Đức Thắng 2020, Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng: Từ 23

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học đào tạo đa ngành, hướng đến ĐH nghiên cứu tại Việt Nam.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn tôn đức thắng 2020

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào quá trình học tập THPTđợt 1 như sau:

*
*
*

Đây là tổng điểm theo thang điểm 40, trong đó có nhân hệ số 2 môn chính của tổ hợp xét tuyển từng ngành. Thí sinh xét tuyển vào các ngành bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, vào chương trình ĐH bằng tiếng Anh đã nộp hồ sơ dự thi năng lực tiếng Anh, trường công bố kết quả sơ tuyển sau khi tổ chức kỳ thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh.

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theophương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trường.

Trong đó, điểm đạt sơ tuyển với thí sinh các trường THPT chuyên và một số trường trọng điểm tại TP.HCM, thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi như sau:

*
*
*
*

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo xét tuyển có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương như sau:

*

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (theothang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 35,60
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 33,30
C00, C01: Văn 33,30
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 34,20
C00, C01: Văn 34,20
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: Toán 36,00
A01, D01: Anh 36,00
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: Toán 36,90
A01, D01: Anh 36,90
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: Toán 35,10
A01, D01: Anh 35,10
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: Toán 36,30
A01, D01: Anh 36,30
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: Toán 34,80
A01, D01, D07: Anh 34,80
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 34,80
A01, D01: Anh 34,80
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 35,00
C00, D01: Văn 35,00
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 33,80
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: Anh 34,90
D04, D55: Trung Quốc 34,90
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: Hóa 29,60
B00, D08: Sinh 29,60
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 32,00
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 34,60
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 33,40
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 35,20
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 29,70
19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 31,00
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 33,00
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Toán 32,00
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 29,40
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT (≥ 6,0) 28,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 30,50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 34,00
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT–H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0–H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 30,50
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 Vẽ HHMT–H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0–V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 29,00
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,50
A01, D01: Anh 32,50
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 32,80
T00, T01: NK TDTT (NK TDTT ≥ 6,0) 32,80
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: Anh 23,00
T00, T01: NK TDTT (NK TDTT ≥ 6,0) 23,00
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 32,90
C00, C01: Văn 32,90
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 29,50
C00, C01: Văn 29,50
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D08 Toán 23,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán (Toán ≥ 5,0) 29,50
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán (Toán ≥ 5,0) 28,50
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: Toán 24,00
V00, V01: Vẽ HHMT 24,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7220201 Ngôn ngữ Anh –Chất lượng cao D01; D11 Anh 34,80
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) –Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 30,80
C00, C01: Văn 30,80
3 F7340101 Quản trị kinh doanh(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,30
A01, D01: Anh 35,30
4 F7340115 Marketing –Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,60
A01, D01: Anh 35,60
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) –Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 34,30
A01, D01: Anh 34,30
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế –Chất lượng cao A00; A01; D01 A00: Toán 35,90
A01, D01: Anh 35,90
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng –Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 A00: Toán 33,70
A01, D01, D07: Anh 33,70
8 F7340301 Kế toán –Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 32,80
A01, D01: Anh 32,80
9 F7380101 Luật –Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 33,30
C00, D01: Văn 33,30
10 F7420201 Công nghệ sinh học –Chất lượng cao A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00
B00, D08: Sinh 24,00
11 F7480101 Khoa học máy tính –Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 33,90
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm –Chất lượng cao A00; A01; D01 Toán 34,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện –Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông –Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa –Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 28,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng –Chất lượng cao A00; A01; C01 Toán 24,00
17 F7210403 Thiết kế đồ họa –Chất lượng cao H00; H01; H02 Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 30,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, điều kiện Điểm trúng tuyển (theothang điểm 40)
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh –Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 Anh 26,00
2 FA7340115 Marketing –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 33,00
A01, D01: Anh 33,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 28,00
A01, D01: Anh
4 FA7340120 Kinh doanh quốc tế –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 A00: Toán 33,50
A01, D01: Anh
5 FA7420201 Công nghệ sinh học –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 A00: Hóa 24,00
B00, D08: Sinh
6 FA7480101 Khoa học máy tính –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00
7 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 25,00
8 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00
9 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 Toán 24,00
10 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) –Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán 25,00
A01, D01: Anh
11 FA7340201 Tài chính ngân hàng– Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 A00: Toán 25,00
A01, D01, D07: Anh
12 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)– Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00
C00, C01: Văn
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 32,90
2 N7340115 Marketing –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán 34,60
A01, D01: Anh 34,60
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00: Toán 31,00
A01, D01: Anh 31,00
4 N7340301 Kế toán –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán  30,50
A01, D01: Anh  30,50
5 N7380101 Luật –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán 30.5
C00, D01: Văn 30.5
6 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 25,00
C00, C01: Văn 25,00
7 N7480103 Kỹ thuật phần mềm –Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 Toán  29,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh –Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 31,50
2 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) –Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00: Toán 28,00
A01, D01: Anh 28,00
3 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) –Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh 24,30
C00, C01: Văn 24,30
4 B7480103 Kỹ thuật phần mềm –Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 25,00

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 như sau:

Mứcđiểm chuẩncủa trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.

Chương trình tiêu chuẩn

*
*
*
*
*
*
*

Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020).

Xem thêm: Top 13 Bài Nghị Luận Về Vai Trò Của Sáng Tạo : Dàn Ý & Văn Mẫu Chọn Lọc Hay Nhất

*
*
*
*

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi THPTQG 2019 như sau:

Điểm chuẩn như sau:

Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 Anh 33,00
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 31,00
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 31,00
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 A00: ToánA01, D01: Anh 32,00
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 A00: ToánA01, D01: Anh 32,50
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 A00: ToánA01, D01: Anh 32,50
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 A00: ToánA01, D01: Anh 33,00
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 A00: ToánA01, D01, D07: Anh 30,00
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 A00, C01: ToánA01, D01: Anh 30,00
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 A00, A01: ToánC00, D01: Văn 30,25
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 Hóa 30,00
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 D01, D11: AnhD04, D55: Tiếng Trung Quốc 31,00
13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh) D01; D04; D11; D55 D01, D11: AnhD04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 A00: HóaB00, D08: Sinh 26,75
15 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Hóa 27,25
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Toán 30,75
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Toán 29,00
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Toán 32,00
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Toán 25,75
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Toán 25,50
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Toán 28,75
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Toán 27,00
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
27 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
28 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 A00, C01: ToánA01, D01: Anh 24,00
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 A01, D01: AnhT00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 26,50
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 A01, D01: AnhT00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0 24,00
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 25,00
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 23,50
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07 Hóa 23,50
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 Hóa 24,00
35 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07 Hóa 24,00
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 Toán ≥ 5,0 23,00
37 7460201 Thống kê A00; A01 Toán ≥ 5,0 23,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 A00, A01: ToánV00, V01: Vẽ HHMT 23,00
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Toán 23,00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt D01; D11 Anh 30,50
2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) –Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 25,25
3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 28,50
4 F7340115 Marketing–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 28,50
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)-Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 28,25
6 F7340120 Kinh doanh quốc tế–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 30,75
7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng-Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01; D07 A00: ToánA01, D01, D07: Anh 24,75
8 F7340301 Kế toán–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01; D01 A00, C01: ToánA01, D01: Anh 24,00
9 F7380101 Luật–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C00; D01 A00, A01: ToánC00, D01: Văn 24,00
10 F7420201 Công nghệ sinh học–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; B00; D08 A00: HóaB00, D08: Sinh 24,00
11 F7480101 Khoa học máy tính–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 Toán 24,50
12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 Toán 25,00
13 F7520201 Kỹ thuật điện–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông-Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa-Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 23,00
16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50
17 F7210403 Thiết kế đồ họa–Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh D01; D11 Anh 30,50
2 FA7340115 Marketing-Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 24,00
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 A00: ToánA01, D01: Anh 24,00
4 FA7420201 Công nghệ sinh học– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; B00; D08 A00: HóaB00, D08: Sinh 22,50
5 FA7480101 Khoa học máy tính-Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
6 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
7 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
8 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng– Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; D01 Toán 22,50
9 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế)-Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00; A01; C01; D01 A00, C01: ToánA01, D01: Anh 22,50

1.4. Chương trình học 02 năm đầu tại các cơ sở

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh–Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 Anh 23,00
2 N7340115 Marketing–Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 23,00
3 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn-Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 23,00
4 N7340301 Kế toán–Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 A00, C01: ToánA01, D01: Anh 22,50
5 N7380101 Luật–Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 A00, A01: ToánC00, D01: Văn 23,00
CCHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
1 B7220201 Ngôn ngữ Anh-Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 Anh 23,00
2 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn-Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 23,00
3 B7380101 Luật-Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; C00; D01 A00, A01: ToánC00, D01: Văn 23,00
4 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch-Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 A01, D01: AnhC00, C01: Văn 22,50
5 B7480103 Kỹ thuật phần mềm-Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Toán 22,50

Điểm trúng tuyển làtổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Tham Khảo Thêm:  Nên Mua Note 5 Hay S7 Khi Có Trong Tay 5 Triệu?

Related Posts

phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2016

[et_pb_section admin_label=”section”][et_pb_row admin_label=”row”][et_pb_column type=”2_3″][et_pb_text admin_label=”Văn bản” background_layout=”light” text_orientation=”center” use_border_color=”off” border_color=”# ffffff” border_style=”solid”] Việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm nay sẽ được…

kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cá nhân năm học 2017-2018

Kế hoạch giáo dục thường xuyên cá nhân là mẫu kế hoạch hàng năm, được lập vào đầu mỗi năm học. Bước sang năm học mới, Hoatieu.vn…

tiểu luận đường lối kháng chiến chống thực dân pháp

Qua bài viết dưới đây, ACC sẽ cung cấp một số ý chính cần có trong bài văn lịch sử đảng bộ kháng chiến chống Pháp. 1….

tiểu luận công nghiệp hóa hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức

Mục lục LỜI NÓI ĐẦU (Tiểu luận: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở Việt Nam) CHƯƠNG 1: THÔNG TIN KHÁCH QUAN CỦA QUÁ TRÌNH CÔNG…

bài tập kiểm toán báo cáo tài chính có lời giải

Kiểm toán báo cáo tài chính đóng vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động và phát triển của doanh nghiệp. Vậy cụ thể kiểm toán…

sáng kiến kinh nghiệm lớp 1 môn tiếng việt violet

Sáng kiến ​​kinh nghiệm lớp 5 môn chính tả màu tím: Một số biện pháp giúp học sinh viết đúng chính tả môn Chính tả lớp 5…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *