Mọi thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học chính quy của Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh sẽ được cập nhật nhanh chóng, chính xác và thông báo trong thời gian sớm nhất. Để biết thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành năm nay, mời các bạn xem bài viết này.
Bạn đang xem: Điểm Chuẩn Y Tế TP.HCM 2020
TIÊU CHUẨN ĐH Y Dược TP.HCM 2022
Đang cập nhật….

TÀI LIỆU THAM KHẢO TIÊU CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
TIÊU CHUẨN ĐH Y Dược TP.HCM 2021
Tiêu chí Phương thức xét kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021:
Tên Doanh nghiệp – Mã Ngành | Tiêu chuẩn | tổ hợp môn tự chọn |
Điều Dưỡng (Kết Hợp Chứng Chỉ Tiếng Anh Quốc Tế) – 7720301_04 |
22,8 |
B00 |
Điều dưỡng – 7720301 |
24.1 |
B00 |
Điều dưỡng chuyên khoa gây mê hồi sức – 7720301_03 |
24.15 |
B00 |
Y tá Hộ sinh (chỉ dành cho nữ) – 7720501_02 |
27,4 |
B00 |
Dinh Dưỡng – 7720401 |
24 |
B00 |
Dược học (Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) – 7720201_02 |
24,5 |
A00, B00 |
Dược học – 7720201 |
26,25 |
A00, B00 |
Sản khoa – 7720302 |
23,25 |
B00 |
Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học – 7720601 |
25,45 |
B00 |
Kỹ thuật phục hình răng – 7720502 |
25 |
B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học – 7720602 |
24,8 |
B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng – 7720603 |
24.1 |
B00 |
Răng – Hàm – Mặt – 7720501 |
27,65 |
B00 |
Y tế dự phòng – 7720110 |
23,9 |
B00 |
Y tế (có CC tiếng Anh) – 7720101_02 |
27,65 |
B00 |
Y Học Cổ Truyền – 7720115 |
25.2 |
B00 |
Y Tế Công Cộng – 7720701 |
22 |
B00 |
Y tế – 7720101 |
28.2 |
B00 |
TIÊU CHUẨN ĐH Y Dược TP.HCM 2020
Tiêu chí Phương thức xét kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020:
Tên doanh nghiệp | Tiêu chuẩn | |
Tổ hợp A00 | tổ hợp B00 | |
Thuộc về y học | 28,45 | |
Y khoa (kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,70 | |
Y tế dự phòng | 21,95 | |
Y Học Cổ Truyền | 25.00 | |
Tiệm thuốc | 26.20 | 26.20 |
Dược học (kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24.20 | 24.20 |
điều dưỡng | 23,65 | |
Điều dưỡng (Kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | |
Y tá Hộ sinh (chỉ dành cho nữ) | 22.50 | |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 23.50 | |
dinh dưỡng | 23h40 | |
Răng hàm Mặt | 28.00 | |
Răng – Hàm – Mặt (Kết hợp với các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27.10 | |
Kỹ thuật phục hình răng | 24,85 | |
kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.35 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 24,45 | |
kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.50 | |
Sức khỏe cộng đồng | 19.00 |
TIÊU CHUẨN ĐH Y Dược TP.HCM 2019

Công bố điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM
Đại học Y Dược TP.HCM tuyển sinh năm 2050 là chỉ tiêu quốc gia đối với 14 môn học chính quy trình độ đại học chính quy. Theo đó, Dược học là ngành tuyển nhiều nhất với 450 chỉ tiêu, tiếp đến là Y dược với 400 chỉ tiêu. Trường ĐH Y Dược TP.HCM tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 18 đến 24,95 điểm. Trong đó, ngành Y có điểm xét tuyển cao nhất với 24,95 điểm, tiếp đến là ngành Răng hàm mặt với 24,45 điểm.
Xem thêm: Tên của tổ chức này Được thành lập vào tháng 6 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc
Ngành lấy điểm xét tuyển thấp nhất là Y tế công cộng với 18 điểm. Cụ thể, điểm chuẩn của Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
Tên doanh nghiệp | chủ đề kết hợp | Tiêu chuẩn |
Thuộc về y học | B00 | 24,95 |
Y tế dự phòng | B00 | 19 |
y học cổ truyền | B00 | 20,95 |
Tiệm thuốc | B00 | 22.3 |
điều dưỡng | B00 | 20.15 |
y tá hộ sinh | B00 | 19 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | B00 | 20 |
dinh dưỡng | B00 | 20,25 |
Răng hàm Mặt | B00 | 24,45 |
Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 21,25 |
kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y tế | B00 | 20,25 |
kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19,75 |
Sức khỏe cộng đồng | B00 | 18 |
– Ứng viên trúng tuyển Đại học Y Dược TP.HCM Bạn có thể nộp đơn xin nhập học theo hai cách: