Bài tập về Từ trường Ôn tập Vật lý 11 Ôn tập Vật lý 11 chương IV Bài tập Vật lý 11 Bài tập Vật lý 11 chương IV Trắc nghiệm Vật lý 11
Bạn đang xem: Trắc nghiệm lý 11 chương 4

Bài tập ôn thi học kì I môn Vật lý lớp 11

Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 – Chương 7: Chủ đề 3

docx
Đề thi học kỳ 1, môn vật lý lớp 11, đề 1

Đề thi khảo sát chất lượng môn Vậy lý lớp 11 năm học 2016-2017 – Trường THPT Yên Lạc 2 (Mã đề 163)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 – Trường THPT Lê Quý Đôn (Mã đề 357)
Xem thêm: Công Nghệ Al Là Gì ? Các Ứng Dụng Ai Đã Được Dùng Trong Thực Tế
Nội dung
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG1. Từ trường4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.4.2 Tính chất cơ bản của từ trường là:A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.4.3 Từ phổ là:A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.D. Các đường sức từ là những đường cong kín.4.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường cóA. các đường sức song song và cách đều nhau.B. cảm ứng từ tại mọi nơi đềubằng nhau.C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.D. các đặc điểm bao gồm cảphương án A và B.4.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyểnđộng của hạt chính là một đường sức từ.4.8 Dây dẫn mang dòng điện không tương tác vớiA. các điện tích chuyển động.B. nam châm đứng yên.C. các điện tích đứng yên.D. nam châm chuyển động.2. Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện4.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụngvào dòng điện sẽ không thay đổi khiA. đổi chiều dòng điện ngược lại.B. đổi chiều cảm ứng từ ngượclại.C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.4.10 Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trườngcó các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từtác dụng lên đoạn dây dẫn có chiềuA. thẳng đứng hướng từ trên xuống.B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.4.11 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác địnhbằng quy tắc:A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2.C. bàn tay trái.D. bàn tay phải.4.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện vàđường cảm ứng từ.D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện vàđường cảm ứng từ.3. Cảm ứng từ. Định luật Ampe4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lựcB. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trườngFphụ thuộc vào cườngIl sin C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B Fkhông phụ thuộc vàoIl sin cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trườngD. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệthuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệthuận với chiều dài của đoạn dây.C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệthuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệthuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.4.16 Phát biểu nào dưới đây là Đúng?Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòngđiện ngược chiều với chiều của đường sức từ.A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.B. Lực từ tăng khi tăngcường độ dòng điện.C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.D. Lực từ đổi chiều khi tađổi chiều dòng điện.4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảmứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:A. 0,4 (T).B. 0,8 (T).C. 1,0 (T).D. 1,2 (T).4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thìA. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trườngđều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N).Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:A. 0,50B. 300C. 600D. 9004.20 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trườngđều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cóIA. phương ngang hướng sang trái.B. phương ngang hướng sang phải.C. phương thẳng đứng hướng lên.D. phương thẳng đứng hướng xuống. B4. Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản4.21 Phát biểu nào dưới đây là Đúng?A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng songsong với dòng điệnB. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường trònC. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song songcách đều nhauD. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồngtâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớngấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM vàBN thìA. BM = 2BNB. BM = 4BN12C. BM BN14D. BM BN4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dâydẫn 10 (cm) có độ lớn là:A. 2.10-8(T)B. 4.10-6(T)C. 2.10-6(T)D. 4.10-7(T)4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).Đường kính của dòng điện đó là:A. 10 (cm)B. 20 (cm)C. 22 (cm)D. 26 (cm)4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùngmột mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là khôngđúng?A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.B. M và N đều nằm trên một đườngsức từ.C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.D. Cảm ứng từ tại M và N có độlớn bằng nhau.4.26 Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từdo dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây mộtkhoảngA. 25 (cm)B. 10 (cm)C. 5 (cm)D. 2,5 (cm)4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện5 (cm) có độ lớn là:A. 8.10-5 (T)B. 8ð.10-5 (T)C. 4.10-6 (T)D. 4ð.10-6 (T)4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứngtừ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:A. 10 (A)B. 20 (A)C. 30 (A)D. 50 (A)4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòngđiện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằmtrong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảmứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 cóA. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiềuvới I1C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiềuvới I14.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạytrên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. ĐiểmM nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:A. 5,0.10-6 (T)B. 7,5.10 -6 (T)C. 5,0.10 -7 (T)D.-77,5.10 (T)4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điệnchạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1.Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòngđiện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:A. 1,0.10-5 (T)B. 1,1.10 -5 (T)C. 1,2.10 -5 (T)D.-51,3.10 (T)4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có haidòng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ haidòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cáchdòng I2 30 (cm) có độ lớn là:A. 0 (T)B. 2.10-4 (T)C. 24.10-5 (T)D. 13,3.10 -5(T)5. Bài tập về từ trường4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảmứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:A. 250B. 320C. 418D. 4974.34 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiềudài của ống dây là:A. 936B. 1125C. 1250D.13794.35 Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điệnbên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòngđiện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệuđiện thế ở hai đầu ống dây là:A. 6,3 (V)B. 4,4 (V)C. 2,8 (V)D. 1,1 (V)4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bánkính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạytrên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây racó độ lớn là:A. 7,3.10-5 (T)B. 6,6.10 -5 (T)C. 5,5.10 -5 (T)D. 4,5.10-5 (T)4.37 Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dàisong song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ haidòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:A. 2,0.10-5 (T)B. 2,2.10 -5 (T)C. 3,0.10 -5 (T)D.3,6.10 -5 (T)4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạytrong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đềuhai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:A. 1.10-5 (T)B. 2.10-5 (T)C. 2 .10-5 (T)D. 3 .10-5 (T)6. Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng haidòng điện và vuông góc với hai dòng điện.B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.C. Hai dòng điện thẳnh song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độcủa hai dòng điện.4.40 Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:A. 3 lầnB. 6 lầnC. 9 lầnD. 12lần4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điệntrong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm)chiều dài của mỗi dây là:A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)B. lực hút có độ lớn 4.10-7 (N)C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7 (N)D. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 (N)4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dâycó cùng cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là10-6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là:A. 10 (cm)B. 12 (cm)C. 15 (cm)D. 20 (cm)4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng rtrong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:A. F 2.10 7I1 I 2r2B. F 2 .10 7I1 I 2r2C. F 2.10 7I1 I 2rD. F 2 .10 7I1 I 2r24.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòngđiện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tácgiữa hai vòng dây có độ lớn làA. 1,57.10 -4 (N)B. 3,14.10-4 (N)C. 4.93.10-4 (N)D.-49.87.10 (N)7. Lực Lorenxơ4.45 Lực Lorenxơ là:A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.B. lực từ tác dụng lên dòng điện.C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.4.46 Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:A. Qui tắc bàn tay trái.B. Qui tắc bàn tay phải.C. Qui tắc cái đinh ốc.D. Qui tắc vặn nút chai.4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vàoA. Chiều chuyển động của hạt mang điện.B. Chiều của đường sức từ.C. Điện tích của hạt mang điện.D. Cả 3 yếu tố trên4.48 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thứcA. f q vBB. f q vB sin C. f qvB tan D. f q vB cos 4.49 Phương của lực LorenxơA. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trườngA. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.4.51 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vậntốc ban đầu v0 = 2.10 5 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độlớn là:A. 3,2.10-14 (N)B. 6,4.10 -14 (N)C. 3,2.10 -15 (N)D.6,4.10 -15 (N)4.52 Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vậntốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10 -31(kg).Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:A. 16,0 (cm)B. 18,2 (cm)C. 20,4 (cm)D. 27,3 (cm)64.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) vào vùng không gian có từtrường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tíchcủa hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.A. 3,2.10-14 (N)B. 6,4.10 -14 (N)C. 3,2.10 -15 (N)D.6,4.10 -15 (N)4.54 Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuônggóc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R.Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôiB. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửaC. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lầnD. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần8. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trường4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây làkhông đúng?A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khungB. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song vớiđường sức từC. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng tháicân bằngD. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B,mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lênkhung dây là:A. M = 0B. M = IBSC. M = IB/SD. M = IS/B4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặtIphẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kếtluận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khungdâyBA. bằng khôngB. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dâyC. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và cótác dụng kéo dãn khungD. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và cótác dụng nén khung4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt 0INphẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thểM quayxung quanh một trục 00″ thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung(Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?BA. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng khôngB. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng khôngPQ dây 0″C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khungđứng cân bằngD. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanhtrục 00″4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạytrong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứngtừ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụnglên khung dây có độ lớn là:A. 0 (Nm)B. 0,016 (Nm)C. 0,16 (Nm)D. 1,6 (Nm)4.60 Chọn câu saiMômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đềuA. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa cácđường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thìmômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:A. không đổiB. tăng 2 lầnC. tăng 4 lầnD. giảm 2 lần4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =5.10-2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khungdây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dâycó độ lớn là:A. 3,75.10 -4 (Nm) B. 7,5.10 -3 (Nm)C. 2,55 (Nm)D. 3,75 (Nm)4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trườngđều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thìmômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từcủa từ trường có độ lớn là:A. 0,05 (T)B. 0,10 (T)C. 0,40 (T)D. 0,75 (T)9. Sự từ hoá, các chất sắt từ4.64 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từB. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tínhkhi từ trường ngoài mất đi.C. Các nam châm là các chất thuận từ.D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏB. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trườngC. chất sắt từ là chất thuận từD. chất sắt từ là chấtnghịch từ4.66 Chọn câu phát biểu đúng?A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoàiB. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bịnhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất điC. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bịnhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất điD. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được4.67 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởngbởi từ trường bên ngoài.10. Từ trường Trái Đất4.68 Độ từ thiên làA. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngangB. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đấtC. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lýD. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý4.69 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từthiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tâyB. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từthiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đôngC. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từthiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía namD. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từthiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc4.70 Độ từ khuynh là:A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngangB. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứngC. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lýD. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất4.71 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳngngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặtphẳng ngangB. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳngngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặtphẳng ngangC. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độtừ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng namD. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độtừ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam4.72 Chọn câu phát biểu không đúng.A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cựcB. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lýC. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âmD. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương4.73 Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại namcựcB. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắccựcC. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần namcực