Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2022 với 2.180 chỉ tiêu, 5 phương thức. Trong đó, phương pháp Xét tuyển theo kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nộiáp dụng cho 15% chỉ tiêu nhóm KTA04 và 15% chỉ tiêu chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 xét theo kết quả tốt nghiệp từ 17 đến 22 điểm.
Tiêu chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 sẽ được công bố cho các ứng cử viên vào ngày 17 tháng 9.
Bạn đang xem: Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2019
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021 – 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
Lưu ý: Tiêu chí dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã điều hành | Tên doanh nghiệp | chủ đề kết hợp | Tiêu chuẩn | xin lưu ý |
Đầu tiên | 7580101 | Ngành kiến trúc | v00 | 28,85 | Nhân với 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | v00 | 27,5 | Nhân với 2 |
3 | 7580105_1 | Quy hoạch thành phố và vùng (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | v00 | 27 | Nhân với 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | v00 | 26,5 | Nhân với 2 |
5 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | v00 | 24 | Nhân với 2 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 21,25 | |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 21,25 | |
số 8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
mười | 7580210_1 | Kỹ thuật Hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường Đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7580210_2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
thứ mười hai | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22,5 | |
14 | 7210404 | Nhà thiết kế thời trang | H00 | 21 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21,5 | |
16 | 7580201_1 | Kỹ thuật công trình (chuyên ngành công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7580201_2 | Kỹ thuật công trình (chuyên ngành công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19,75 | |
20 | 7580302_1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý tài sản) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
21 | 7580301 | kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22,5 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24,5 | |
23 | 7480201_1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 25,25 |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT | Mã điều hành | Tên doanh nghiệp | chủ đề kết hợp | Tiêu chuẩn | xin lưu ý |
Đầu tiên | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
4 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7580210_2 | Kỹ thuật kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
số 8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!
Xem thêm: Cách học thuộc văn dài nhanh nhất và nhớ lâu, cách học thuộc văn nhanh trong 5 phút
Thống kê nhanh: điểm chuẩn 2021-2022
Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Nhà trường đã cập nhật xong dữ liệu cho năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021-2022. Xem kết quả năm học 2021-2022 chính xác nhất trên x-lair.com